Bạn đang muốn tìm mua các loại Phụ kiện nhôm phòng sạch tại TP.HCM nhưng không biết nên lựa chọn đơn vị cung cấp nào để đảm bảo uy tín cũng như chất lượng tốt nhất cho sản phẩm cùng mức giá thành hợp lý? Với kinh nghiệm thâm niên lâu năm trong nghề, Gỗ Việt tự tin khẳng định vị thế của chúng tôi trong lĩnh vực cung cấp Phụ kiện nhôm phòng sạch số 1 thị trường! Hãy cùng theo dõi nội dung thông tin được Gỗ Việt chia sẻ bên dưới để biết được những đặc điểm đáng chú ý của dòng sản phẩm Phụ kiện nhôm phòng sạch này nhé!
Phụ kiện nhôm phòng sạch là gì?
Phụ kiện nhôm phòng sạch là những loại phụ kiện được sản xuất cho mục đích thi công phòng sạch với Panel (trần la phông, tường – vách ngăn, cửa Panel phòng sạch) và chuyên ứng dụng cho những loại công trình đặc thù như: Bệnh viện, xưởng sản xuất thực phẩm, nhà máy chế biến thủy hải sản,…
Phụ kiện nhôm phòng sạch thường gồm những loại nào?
Để phục vụ tốt cho mục đích thi công phòng sạch với các loại tấm Panel và cửa Panel nên các nhà sản xuất đã tạo ra rất nhiều loại phụ kiện nhôm khác nhau. Chi tiết:
- U Nhôm 38 – 100 – 38.
- U Nhôm 30 – 50 – 30 trơn.
- U Nhôm 38 – 75 – 38.
- U Nhôm bo 1 bên.
- U Nhôm bo 2 bên.
- V nhôm 40 – 40 dày 1.1 mm.
- V nhôm 40 – 48 dày 1.2 mm.
- Gioăng cao su.
- Gioăng chân cửa.
- Bản lề inox 201.
- Bản lề inox 304 – 08.
- Bo góc ngoài 50.
- Bulong 150.
- Cáp 6.
- Đế bo mặt trăng.
- Đố cửa đi 100.
- Đố cửa đi 50 dày 1.1 mm.
- Đố cửa đi 50 dày 1.6 mm.
- Đố cửa đi 75.
- Đố cửa đi đa năng 1.6 mm.
- Đố cửa sổ 100.
- Đố cửa sổ 75.
- H gió hồi 50.
- H nhôm nối.
- Kết thúc cuối phải trái.
- Khung cửa sổ 50.
- Nắp chụp panel.
- Nắp chụp tôn.
- Nẹp giấu vít cửa lùa.
- Ngã 3 ngoài.
- Ngã ba trong.
- Ray cửa lùa.
- T nhôm treo trần panel.
- Thanh mặt trăng.
- U nhôm chân cửa 50 dày 1.1 mm.
8 loại Phụ kiện nhôm phòng sạch phổ biến nhất hiện nay
1. Thanh U đơn
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1 | U305010 | Thanh nhôm U30x50x1.0mm
|
30x50x1.0 | Mạ trắng (Anod)
Sơn tĩnh điện |
50mm |
2 | U307510 | Thanh nhôm U30x75x1.0mm
|
30x75x1.0 | Mạ trắng (Anod)
Sơn tĩnh điện |
75mm |
3 | U3010014 | Thanh nhôm U30x100x1.4mm
|
30x100x1.4 | Mạ trắng (Anod)
Sơn tĩnh điện |
100mm |
4 | U385011 | Thanh nhôm U38x50x1.0mm | 38x50x1.0 | Mạ trắng (Anod)
Sơn tĩnh điện |
50mm |
5 | U387512 | Thanh nhôm U38x75x1.2mm | 38x75x1.2 | Mạ trắng (Anod)
Sơn tĩnh điện |
75mm |
6 | U3810012 | Thanh nhôm U38x100x1.2mm | 38x100x1.2 | Mạ trắng (Anod)
Sơn tĩnh điện |
100mm |
2. Thanh V đơn
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1 | V203811
V383810 |
Thanh nhôm V20x38x1.1mm
Thanh nhôm V38x38x1.0mm |
20x38x1.1
38x38x1.0 |
Mạ trắng(Anod)
Sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
2 | V387511 | Thanh nhôm V38x75x1.1mm | 38x75x1.1 | Mạ trắng(Anod)
Sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
3 | V404011 | Thanh nhôm V40x40x1.1mm | 40x40x1.1 | Mạ trắng(Anod)
Sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
4 | V408011 | Thanh nhôm V40x80x1.1mm | 40x80x1.1 | Mạ trắng(Anod)
Sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
3. Thanh trụ góc
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1 | C505011 | Thanh nhôm C50x50x1.1mm trụ góc ngoài | 50x50x1,1 | Mạ trắng (Anod)
hoặc sơn tĩnh điện |
50mm |
4. Thanh H nối tâm
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1.1 | H505010 | Thanh nhôm H50x50x1.0mm | 50x50x1,0 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
1.2 | H757510 | Thanh nhôm H75x75x1.0mm | 75x75x1.0 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
1.3 | H10010010 | Thanh nhôm H100x100x1.0mm | 100x100x1.0 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
1.4 | H257010 | Thanh H đi dây điện H25x70x1.0mm | 25x70x1.0 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
1.5 | H5010 | Thanh H gió hồi – khung đèn H50x10mm | 50×1.0 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
5. Thanh phào C có chân và chân nẹp
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1 | C632010 | Thanh nhôm C63x20x1.0mm có chân (R50mm) | 63×20.5×0.8 | Mạ trắng(Anod)
hoặc sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
1.1 | J100451 | Thanh nhôm J100x45x1,1mm | 100x45x1,1 | Mạ trắng(Anod)
hoặc sơn tĩnh điện |
|
2.1 | V252508 | Thanh nhôm V25x25x0.8mm chân nẹp thanh C | 25x25x0,8 | Mạ trắng(Anod) | |
2.2 | V353515 | Thanh nhôm V35x35x1.5mm chân nẹp thanh C | 35x35x1,5 | Mạ trắng(Anod) |
*Bán kính cong của các thanh C và J là R50mm6*
6. Thanh U có chân
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1 | U2C139451 | Thanh nhôm U139x45x1.0 hai chân cong không đáy(R50mm) | 139x45x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2 | U1C954510 | Thanh nhôm U95x45x1.0 một chân cong không đáy (R50mm) | 95,5x45x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | LC694510 | Thanh nhôm L69x45x1.0mm một chân cong không đáy (R50mm) | 69,5x45x1,0 | Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
*Bán kính cong của các thanh U là R50mm*
7. Các miếng bo góc
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1 | MBGN | Miếng bo góc ngoài | 165x38x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2 | MBGT | Miếng bo góc trong | 38x38x1.0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | MBC | Miếng chốt chân cửa | 64x44x1,0 | Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện | (Trái hoặc Phải) |
*Chỉ dùng được cho vách sử dụng thanh C bán kính cong R50mm*
8. Các thanh nhôm chân cong
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dày Panel |
1H | U2C1273811
U2C1273814 |
Thanh nhôm U127x38x1.1mm 2 chân cong không đáy
Thanh nhôm U127x38x1.4mm 2 chân cong không đáy (R26mm) |
127x38x1.1
127x38x1,4
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
1A | U2C1263814 | Thanh nhôm U126x38x1.4mm 2 chân cong không đáy | 126x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
2 | U2C913811 | Thanh nhôm U91x38x1.1mm 1 chân cong không đáy | 91x38x1.1 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
3H
3A |
L643811
L643814 |
Thanh nhôm L64x38x1.1mm chân cong không đáy (R26mm)
Thanh nhôm L64x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm) |
64x38x1.1
64x38x1.4 |
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | L643813 | Thanh nhôm L63x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm) | 63x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
4 | C383811
C383814 |
Thanh nhôm C38x38x1.1mm không chân
Thanh nhôm C38x38x1.4mm không chân |
38x38x1.1
38x38x1.4 |
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
5 | MBC-R50 | Miếng bo góc trong
(R=26mm) |
dày 0.8mm | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
Những sản phẩm chuyên được sử dụng kết hợp với phụ kiện nhôm phòng sạch
Để có thể thiết kế và thi công hoàn chỉnh một công trình phòng sạch hoàn thiện thì chúng ta còn phải kết hợp với một số loại vật liệu chuyên dụng khác như:
- Panel EPS.
- Panel PU.
- Hệ thống đèn chiếu sáng.
- Ống gió mềm cách nhiệt.
- Các loại máy lọc khí HEPA.
- Kính cường lực để làm các ô cửa sổ,…
Nơi bán Phụ kiện nhôm phòng sạch chất lượng giá rẻ nhất HCM
Gỗ Việt Pro là đơn vị uy tín lâu năm chuyên cung cấp các loại phụ kiện nhôm phòng sạch chất lượng tận xưởng với mức giá rẻ nhất HCM. Chúng tôi luôn đảm bảo cung ứng sản phẩm đảm bảo và giao hàng đúng hẹn.
Chúng tôi có đầy đủ nhân viên hỗ trợ tư vấn và luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng đến tận cửa công trình cần sử dụng với mức chi phí ưu đãi nhất trên thị trường Hồ Chí Minh hiện nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.